Đầu máy disel Các loại đầu máy toa xe từng được sử dụng ở Việt Nam

Khổ 1000m[5]

TênMẫuNăm sản xuấtTốc độ tối đa

(Km/h)

Sức kéo
(hp)
Công ty sản xuấtSố lượng

(Việt Nam)

ẢnhGhi chú
D4HТУ5Э[18]1967-1970[18]50[18][19]400[18][19]Kambarka Engineering Works[18]30[18]Được Liên Xô viện trợ năm 1967-1970.[18]

Đã ngưng sử dụng.

ТУ7Э[19]1971-1986[19]Kambarka Engineering Works[19]200-300[19]Được Liên Xô viện trợ khoảng 200-300 chiếc vào những năm 1970s-1980s.[19]

Hiện tại còn 10 chiếc.

D5HGH500[20]1968-1970[20]65[20]500[20]Walkers Ltd.[20]13[20]Mua cũ từ Úc, nhập về Việt Nam khoảng 1991-1992.

Đã ngưng sử dụng.[20]

D8EKéo đẩy[21]2002[21]120[21]800[21]Công ty xe lửa Gia Lâm[21]2[21]Đã ngưng sử dụng.
D9EBB900195970900Alsthom/SACM6Đã ngưng sử dụng.
D9EGE U8B1963-196555General Electric46Đã ngưng sử dụng.
D10E5510002
D10HCR-8B[22]1963[22]80[22]1000

[22][23][24]

Plymouth[22]10[22]Đã ngưng sử dụng.
D10HDHF3[23]1973[23]80[23]CSR Sifang

Locomotive Co. Ltd[23]

10[23]Được viện trợ từ Trung Quốc năm 1971[23]

Đã ngưng sử dụng từ 1989.

D10HDHF21[24]1973[24]50[24]CSR Sifang

Locomotive Co. Ltd[24]

30[24]Mua cũ từ Trung Quốc 2006[24]

Là phiên bản cũ hơn của DHF3

D11HLD-110-M-VN21978-19801001100/130023rd August Works60Số lượng hiện tại là 10
D12EDEV-736[25]1985-1990[25]80[25]1200[25]CKD[25]40[25][25]
D13EYDM41984-19851001300DLW15
2001-200210
D18EDB D18E[26]1983[26]1051800Cockerill[26]16[26]Được viện trợ từ Bỉ năm 1983[26]
D19ECKD7F[27]2001-2007

[27][28][29]

120

[27][28][29]

1900

[27][28][29]

CSR Ziyang

Locomotive Co. Ltd

[27][28][29]

40

[27][28][29]

[27][28][29]
2008-2012

[27][28][29]

Công ty xe lửa Gia Lâm

[27][28][29]

40

[27][28][29]

D20EAsiarunner[30]2006[30]120[30]2000[30]Siemens AG[30]16[30][30]

Khổ 1435mm

TênMẫuNăm sản xuấtTốc độ tối đa

(Km/h)

Sức kéo
(hp)
Công ty sản xuấtSố lượng

(Việt Nam)

ẢnhGhi chú
D4HrТУ7[19]1971[19]50[19]400[19]Kambarka Engineering Works[19]3[19]Được nâng cấp từ D4H.[19]

Đã ngưng sử dụng.

D8HТГМ8ЭК[31]1983[31]80[31]800[31]Lyudinovo[31]5[31]Được viện trợ từ Liên Xô năm 1983,

sử dụng để xây cầu Thăng Long.[31]

Đã ngưng sử dụng.

D14EJMD 1360[32]2002[32]100[32]1400[32]CSR Qishuyan Locomotive Co. Ltd[32]5[32]
D16EDF3[33]1972[33]100[33]1600[33]Dalian Locomotive Co.[33]3[33]Viện trợ từ Trung Quốc (hoặc mua cũ),

cuối những năm 1990.[33]

Đã ngưng sử dụng.

D19ErSDD3[27]2006[27]120[27]1950[27]CSR Ziyang Locomotive Co. Ltd[27]5[27]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Các loại đầu máy toa xe từng được sử dụng ở Việt Nam http://countries.diplomatie.belgium.be/en/vietnam/... http://www.csrgc.com.cn/g1097/s8308/t157889.aspx http://www.sasac.gov.cn/n1180/n1226/n2410/n314319/... http://www.hnszw.org.cn/xiangqing.php?ID=49532 http://railvn.byethost3.com/D16E.html http://railvn.byethost3.com/JF6.html http://railvn.byethost3.com/TE.html http://www.historicvietnam.com/the-future-of-viet-... http://mp.weixin.qq.com/s?__biz=MzIyMzY0MTQ2OA==&m... http://www.railwaysinvietnam.com/141.html